CÔNG TY CPSX - XNK BEMES CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số ... /HĐCT6B Độc lập – Tự do- Hạnh phúc.
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƯ
Căn hộ số ….. Nhà CT6B-Tổ hợp Chung cư và Thương mại Bemes phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
- Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005 và Luật số 34/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội về sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai;
- Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Căn cứ Nghị quyết số 19/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc hội về việc thí điểm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam;
- Căn cứ Nghị định số 51/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị quyết số 19/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc hội về việc thí điểm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam;
- Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Công ty CP Sản xuất – Xuất nhập khẩu Bemes số 0100641455 đăng ký lần đầu ngày 15/06/1992, Phũng Đăng ký kinh doanh số 3, Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp đăng ký thay đổi lần bốn ngày 05/01/2010.
- Căn cứ Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 13/6/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (nay là TP. Hà Nội) về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Tổ hợp chung cư cao cấp và Thương mại Bemes.
- Căn cứ Thông báo số 319/TB-TN&MT-ĐKTKĐĐ ngày 11/6/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả thẩm định nhu cầu sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp chung cư cao cấp và Thương mại Bemes tại phường Kiến Hưng, quận Hà Đụng của Cụng ty CP Sản xuất – Xuất Nhập khẩu Bemes.
- Căn cứ Quyết định số 246/QĐ-BM ngày 06/01/2010 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng Dự án tổ hợp chung cư cao cấp và Thương mại Bemes.
- Căn cứ các Văn bản pháp lý của Dự án Tổ hợp chung cư và thương mại Bemes - Số 339 đường 70B Cầu Bươu, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
Căn cứ đơn mua nhà của Bà ……….
Hụm nay, ngày tháng năm 2012 tại Sàn Giao dịch Bất động sản Mường Thanh. Tầng 2 Khách sạn Mường Thanh Hà Nội, Khu đô thị Bắc Linh Đàm, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
Hai bờn chỳng tụi gồm:
Bờn bỏn (Bờn A): CễNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT – XUẤT NHẬP KHẨU BEMES
Người đại diện: ễng Lờ Thanh Thản Chức vụ:Tổng Giám đốc.
Địa chỉ : Số 339 quốc lộ 70B Cầu Bươu, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 04.36413184 Fax: 04.36413184
Mó số thuế: 0100641455
Số tài khoản: 1482201005711 tại Ngõn hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Chi nhánh Hùng Vương.
Sàn giao dịch: Sàn Giao dịch Bất động sản Mường Thanh – Tầng 2 Khách sạn Mường Thanh Hà Nội, Khu đô thị Bắc Linh Đàm, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
Bờn mua (Bờn B): Bà ……… .
Số CMND .......... ngày ........... cụng an .......... cấp.
HKTT: ............
Địa chỉ liên hệ: ..........
Điện thoại: .............
Hai bờn chỳng tôi thoả thuận ký kết hợp đồng này với các nội dung sau đây:
ĐIỀU 1 ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG
Bên A đồng ý bỏn, bờn mua đồng ý mua căn hộ có đặc điểm như sau:
Căn hộ số: …….
Tầng số : ……..
Diện tích sàn căn hộ: …….. m2
Căn hộ này thuộc toà nhà chung cư CT6B, Dự ỏn Tổ hợp Chung cư và Thương mại Bemes – phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, địa chỉ số 339 đường 70B Cầu Bươu, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
Diện tích sàn căn hộ (bao gồm cả diện tích ban công, lô gia của căn hộ) theo bản vẽ thiết kế được duyệt, tính theo kích thước tim tường chung và toàn bộ tường bao ngoài của căn hộ (trong đó tường chung là tường ngăn giữa hai căn hộ, tường bao ngoài là tường ngoài giữa căn hộ và hành lang, lối đi, mặt ngoài của căn hộ).
ĐIỀU 2. GIÁ BÁN CĂN HỘ, PHƯƠNG THỨC VÀ THỜI HẠN THANH TOÁN
1. Giá bán căn hộ được tính theo diện tích sàn chung cư.
Đơn giá cho 1m2 sàn là: ...... đồng
Giá trị hợp đồng: ..... đồng = ....... đồng
(Bằng chữ: ......................).
2. Giỏ bỏn căn hộ tại Mục 1 nờu trờn đó bao gồm giỏ trị quyền sử dụng đất, thuế giá trị gia tăng, khụng bao gồm thuế, phớ, lệ phớ và chi phớ khỏc.
3. Phương thức thanh toán: thanh toỏn bằng tiền Việt Nam, trả bằng tiền mặt, sộc hoặc chuyển khoản qua ngõn hàng.
4. Thời hạn thanh toỏn:
Thanh toán theo phương thức trả chậm, được thực hiện thanh toán vào các đợt như sau:
Nộp 100% giỏ trị hợp đồng, thanh toán đồng thời với ký hợp đồng này.
Số tiền: .............đồng
(Bằng chữ: .................)
Đồng thời theo thông báo của Bên A, Bên B nộp các khoản thuế, phí và lệ phí theo quy định để nhận nhà và làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở. Bên A sẽ bàn giao cho Bên B và giao các giấy tờ cần thiết cho việc sử dụng căn hộ.
ĐIỀU 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BấN A
1. Quyền của Bờn A:
a) Yêu cầu Bên B trả đủ tiền mua nhà theo đúng thỏa thuận ghi trong hợp đồng.
b) Yêu cầu Bên mua nhận nhà theo đúng thỏa thuận ghi trong hợp đồng.
c) Yêu cầu Bên mua nộp đầy đủ các nghĩa vụ tài chính với Nhà nước, bên thứ ba (trừ nghĩa vụ tài chính quy định tại Mục 2. Điều 2 Hợp đồng này) liên quan đến việc mua bán nhà ở theo quy định của pháp luật.
d) Có quyền ngừng hoặc yêu cầu nhà cung cấp ngừng cung cấp điện, nước và các dịch vụ tiện ớch khỏc nếu Bờn mua vi phạm Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành và Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này.
e) Cỏc quyền khác ghi tại hợp đồng này.
2. Nghĩa vụ của Bờn A:
a) Xây dựng hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng theo quy hoạch và nội dung hồ sơ dự án đó được phê duyệt, đảm bảo khi bàn giao, Bên B cú thể sử dụng và sinh hoạt bỡnh thường.
b) Thiết kế căn hộ và thiết kế công trỡnh tuõn thủ cỏc quy định về pháp luật xây dựng (thiết kế căn hộ và quy hoạch xây dựng sẽ không bị thay đổi trừ trường hợp cú yờu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền).
c) Bảo đảm chất lượng công trỡnh nhà chung cư trong đó có căn hộ nêu tại Điều 1 Hợp đồng này theo đúng yêu cầu về chất lượng xây dựng, kiến trúc kỹ thuật và mỹ thuật theo đúng tiêu chuẩn thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
d) Bảo quản nhà ở đó bỏn trong thời gian chưa giao nhà ở cho Bên B. Thực hiện bảo hành đối với căn hộ và nhà chung cư theo quy định của pháp luật về nhà ở.
e) Chuyển giao căn hộ cho Bên B đúng thời hạn kèm theo bản vẽ thiết kế tầng nhà có căn hộ và thiết kế kỹ thuật liên quan đến căn hộ.
f) Nộp tiền sử dụng đất và các khoản thuế liên quan đến mua bán căn hộ theo quy định của hợp đồng này và pháp luật có liên quan.
g) Hỗ trợ Bên B làm các thủ tục theo quy định để cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ cho Bên B và bàn giao cho Bờn B cỏc giấy tờ cú liờn quan đến căn hộ hoặc ngân hàng theo thỏa thuận ba bên giữa Bên A, Bên B và ngân hàng cho Bên B vay mua căn hộ nêu trên.
h) Nghĩa vụ khác theo quy định tại hợp đồng này và phỏp luật cú liờn quan.
ĐIỀU 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BấN B
1. Quyền của Bờn B:
a) Nhận bàn giao căn hộ có chất lượng với các thiết bị (nếu cú), vật liệu và bản vẽ hồ sơ theo đúng thời hạn và thỏa thuận tại hợp đồng này.
b) Yờu cầu Bờn A làm thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ theo quy định (trừ trường hợp Bên B hoặc bờn thứ ba do Bờn B ủy quyền tự thực hiện thủ tục này);
c) Được sử dụng các dịch vụ hạ tầng do doanh nghiệp dịch vụ cung cấp trực tiếp hoặc thông qua Bên A sau khi nhận bàn giao căn hộ;
d) Yờu cầu Bờn A hoàn thiện cơ sở hạ tầng theo nội dung dự án nhà chung cư đó phờ duyệt.
2. Nghĩa vụ của Bờn B:
a) Thanh toán tiền mua căn hộ theo thỏa thuận ghi trong hợp đồng.
b) Thanh toỏn cỏc khoản thuế, phớ và lệ phớ theo thỏa thuận ghi trong hợp đồng hoặc theo quy định của pháp luật (trừ nghĩa vụ tài chính quy định tại Mục 2. Điều 2 Hợp đồng này).
c) Nộp các bản sao chứng thực sổ hộ khẩu, chứng minh thư (hoặc hộ chiếu) khi ký hợp đồng này.
d) Phối hợp cựng Bờn A thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ. Nộp các lệ phí trước bạ, lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ theo thụng bỏo của Bờn A.
e) Thông báo ngay cho Bên A khi có sự thay đổi về thông tin liên quan đến Bên B nhằm đảm bảo liên lạc giữa hai bên. Bên B phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về mọi vấn đề phát sinh do không thực hiện nghĩa vụ thông báo này.
f) Không được thay đổi kiến trúc mặt ngoài và kết cấu của căn hộ, không được cơi nới hoặc làm ảnh hưởng đến kiến trúc tổng thể và kết cấu công trỡnh.
g) Thanh toán các khoản chi phí dịch vụ như: điện, nước, truyền hỡnh cỏp, truyền hỡnh vệ tinh, thụng tin liờn lạc...
h) Thanh toỏn kinh phớ quản lý vận hành nhà chung cư (trông giữ tài sản, vệ sinh môi trường, bảo vệ, an ninh.....
i) Chấp hành các quy định tại Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành và Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này;
j) Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp quản lý vận hành trong việc bảo trỡ, quản lý vận hành nhà chung cư;
k) Sử dụng căn hộ đúng mục đích để ở theo quy định của Luật Nhà ở.
ĐIỀU 5. GIAO NHẬN CĂN HỘ
1. Bờn A có trách nhiệm bàn giao căn hộ cho Bên B chậm nhất vào Quý I năm 2014.
2. Bờn A sẽ thụng bỏo bằng điện thoại, hoặc bằng văn bản chuyển bưu điện, chuyển phát nhanh cho Bờn B về thủ tục, giấy tờ Bờn B cần chuẩn bị khi nhận bàn giao căn hộ. Trong vũng 10 (mười ngày ) trước ngày bàn giao căn hộ.
3. Trường hợp Bên B không đến nhận bàn giao căn hộ theo thụng bỏo của Bờn A thỡ Bờn B phải nộp thờm kinh phớ bảo quản căn hộ cho thời gian chậm tiếp nhận được tính bằng 100.000 đồng/1ngày (Một trăm nghỡn đồng trên một ngày). Nếu quá 30 ngày kể từ ngày Bên mua nhận được thông báo của Bên A mà vẫn không đến nhận bàn giao căn hộ thỡ được coi là Bên B đó từ chối tiếp tục thực hiện Hợp đồng này,Bờn A được quyền bán căn hộ cho bên thứ ba như quy định tại Mục 1, Điều 6 hợp đồng này.
ĐIỀU 6. CHẬM TRỄ TRONG VIỆC THANH TOÁN VÀ CHẬM TRỄ TRONG VIỆC BÀN GIAO CĂN HỘ
1. Quá thời hạn thanh toán ghi trong thông báo mà Bên A không nhận được đầy đủ số tiền phải thanh toán từ Bên B hoặc bên thứ ba thanh toán thay cho Bên B, thỡ Bờn A cú quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng với Bên B và Bên A được quyền ký hợp đồng chuyển nhượng căn hộ nêu tại Điều 1 hợp đồng này cho bên thứ ba mà không cần được sự đồng ý của Bên B hoặc cơ quan, tổ chức có liên quan. Trường hợp này Bên B phải chịu phạt khoản tiền vi phạm hợp đồng bằng 5% tổng giá trị hợp đồng, đồng thời Bên B phải trả cho Bên A chi phí để thực hiện thành công giao dịch chuyển nhượng, các thiệt hại phỏt sinh (nếu cú).
Bờn B hoặc Ngõn hàng theo cam kết ba bên chỉ được nhận lại số tiền đó thanh toỏn sau khi Bên A đó chuyển nhượng xong cho bên thứ ba, đồng thời Bên A sẽ khấu trừ ngay số tiền phạt vi phạm hợp đồng, chi phí giao dịch và các thiệt hại phát sinh như quy định nêu trên khi thanh toỏn.
2. Trường hợp Bên A xây dựng và bàn giao nhà không đảm bảo tiến độ như quy định dẫn đến ảnh hưởng đến quyền lợi của Bên B, thỡ Bờn A cú trỏch nhiệm thụng bỏo cho Bờn B nờu dừ lý do chậm tiến độ. Trường hợp lý do chậm tiến độ không phải do sự kiện bất khả kháng mà do lỗi của Bên A thỡ Bờn A phải chịu lói suất tiền gửi tại Ngân hàng đầu tư và phát triền Hà Nội tương ứng với số tiền Bên B đó thanh toỏn trước đó cho thời gian chậm tiến độ.
ĐIỀU 7. BẢO HÀNH NHÀ Ở
1. Bờn A bảo hành nhà ở theo đúng quy định của pháp luật về nhà ở.
2. Bờn B phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho Bên bán khi nhà ở có các hư hỏng thuộc diện được bảo hành. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Bên B, Bờn A sẽ thực hiện việc bảo hành các hư hỏng theo đúng quy định.
3. Bên bán không thực hiện việc bảo hành trong các trường hợp nhà ở bị hư hỏng do trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn, sự thay đổi quy định pháp luật và các trường hợp khác mà không phải do lỗi của cỏc Bờn A gõy ra.
4. Sau thời hạn bảo hành theo quy định của Luật Nhà ở, việc sửa chữa những hư hỏng thuộc trách nhiệm của Bên B.
ĐIỀU 8. CHUYỂN GIAO QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
1. Bên mua có quyền thực hiện các giao dịch như chuyển nhượng, thế chấp, cho thuê để ở, tặng cho và các giao dịch khác theo quy định của pháp luật về nhà ở sau khi được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ.
2. Trong trường hợp chưa nhận bàn giao nhà ở từ Bên A nhưng Bên B có nhu cầu chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ quyền và nghĩa vụ của mỡnh (chuyển nhượng hợp đồng) cho bên thứ ba thỡ Bờn B phải thực hiện nghĩa vụ thụng bỏo và được sự đồng ý của Bờn A trước khi chuyển nhượng. Việc chuyển nhượng quyền và
nghĩa vụ phải thực hiện đúng theo quy định của Luật Nhà ở và và quy định của Bộ luật Dân sự về chuyển giao quyền và nghĩa vụ.
3. Trong trường hợp Bên B chuyển giao toàn bộ quyền và nghĩa vụ của mỡnh trong thỏa thuận này cho bờn thứ ba, thỡ Bờn B phải trả cho Bờn A (hoặc bờn thứ ba do Bờn A ủy quyền) một khoản phớ thực hiện thủ tục chuyển giao theo quy định của Bên A.
ĐIỀU 9. CAM KẾT ĐỐI VỚI PHẦN SỞ HỮU RIÊNG, SỞ HỮU CHUNG
1. Bờn B được quyền sở hữu riêng đối với diện tích sàn căn hộ quy định tại Điều 1 Hợp đồng này. Bờn B được quyền sử dụng đối với các phần diện tích thuộc sở hữu chung trong nhà chung cư là: hành lang, lối đi chung, cầu thang, nơi để xe, thiết bị chống cháy.
2. Phần sở hữu chung: Hành lang, sân, cầu thang, nhà để xe, lối thoát hiểm, vv...
3. Mức kinh phí đóng góp cho quản lý vận hành nhà chung cư là: Quy định cụ thể tại thời điểm các bên nhận bàn giao và được thống nhất với Ban quản trị nhà chung cư. Mức kinh phí này có thể điều chỉnh nhưng phải tính toán hợp lý phự hợp với thực tế, được Hội nghị nhà chung cư thông qua và không vượt quá mức giá trần do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà chung cư này quy định hoặc các bên có thỏa thuận khác khi thay đổi mức kinh phí đóng góp.
ĐIỀU 10. BẤT KHẢ KHÁNG
Bất khả khỏng là sự kiện mang tớnh khách quan, không lường trước được như: Hỏa hoạn, lũ lụt, chiến tranh, nguy cơ xảy ra chiếm tranh, động đất hoặc các trường hợp mà một hoặc cả hai bên không thể thực hiện được một hay nhiều điều khoản của hợp đồng này hoặc do sự thay đổi của pháp luật, chính sách của Nhà nước, hoặc bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền ngăn cấm.
Bên gặp sự kiện bất khả kháng phải thông báo ngay cho bên kia biết để cùng tỡm cỏch giải quyết hoặc thực hiện cỏc thủ tục để chấm dứt hợp đồng và hai bên cam kết sẽ không truy cứu trách nhiệm cũn lại của hợp đồng này.
ĐIỀU 11. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
1. Hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng bằng văn bản. Trong trường hợp này, hai bên sẽ thỏa thuận các điều kiện và thời hạn chấm dứt.
2. Bờn Mua chậm trễ thanh toỏn tiền mua nhà theo thỏa thuận tại khoản 1điều 6 của Hợp đồng này.
3. Trong quỏ trỡnh thực hiện hợp đồng, Nếu Bờn B đơn phương chấm dứt hợp đồng, Bờn B phải bồi thường mọi phớ tổn liờn quan cho bờn A, tương ứng bằng 5% tổng giỏ trị hợp đồng. Đồng thời Bên A chỉ hoàn lại số tiền cho Bên B khi đó bỏn được căn hộ do bên B trả lại.
ĐIỀU 12. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trường hợp các bên có tranh chấp về nội dung của hợp đồng này thỡ hai bờn cựng bàn bạc giải quyết thụng qua thương lượng, hũa giải, các bên không được tự ý khiếu nại tới cỏc cơ quan chức năng. Trong trường hợp các bên không thương lượng được thỡ một trong hai bờn cú quyền yờu cầu Toà ỏn nhõn dõn cú thẩm quyền giải quyết.
ĐIỀU 13. CAM KẾT CỦA CÁC BấN
1. Bên A cam kết nhà ở nêu tại Điều 1 của hợp đồng này thuộc quyền sở hữu của mỡnh và không thuộc diện bị cấm giao dịch theo quy định của pháp luật.
2. Bên B cam kết đó tỡm hiểu, xem xột kỹ thụng tin về Dự ỏn và ngụi nhà dự định mua. Bên B xác nhận là đó nghiờn cứu và hiểu đầy đủ nội dung các Điều khoản của Hợp đồng này trước khi ký kết.
3. Cỏc bờn cam kết rằng mỡnh cú đủ quyền hạn, năng lực để ký kết Thỏa thuận và hoàn toàn chịu trỏch nhiệm về những cam kết của mỡnh trong Hợp đồng này.
4. Việc ký kết hợp đồng này giữa cỏc bờn là hoàn toàn tự nguyện, khụng bị ộp buộc, lừa dối.
5. Hai bờn cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đó quy định tại hợp đồng này.
ĐIỀU 14. CÁC THỎA THUẬN KHÁC
1. Mọi sửa đổi bổ sung hợp đồng này phải được lập thành văn bản, có giá trị pháp lý như nhau và là một bộ phận không tách rời của hợp đồng này.
2. Cỏc tài liệu kốm theo hợp đồng: Bản vẽ mặt bằng tầng điển hỡnh, mặt bằng căn hộ; Nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư; Chứng minh thư, hộ khẩu của Bên mua (là cá nhân) hoặc quyết định thành lập/giấy phép kinh doanh (là tổ chức).
3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày hai bờn ký, đóng dấu (nếu có) vào hợp đồng.
4. Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản, mỗi bản 08 ( tỏm) trang, các bản đều có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN BấN A | BấN B (Ký và ghi rừ họ tờn) |
PHẦN MÔ TẢ CĂN HỘ CHUNG CƯ CT6
(Kèm theo Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư )
Danh mục vật liệu hoàn thiện bên trong và bên ngoài nhà (nếu có)
TT | Loại phòng | Chi tiết |
1 | Căn hộ | Sàn: Gạch men Loại: Prime - Sản xuất tại Việt Nam kích thước : 400x400; hoặc chất lượng tương đương. Tường: - Sơn : Spec, Sky, Master, Valspar.. hoặc chất lượng tương đương. - Sản xuất tại Việt Trần - Bê tông : Việt úc, Việt Hàn, Sun way,Việt Đức.. - Xi măng : Bút sơn, Vinakansai, hữu nghị .. - Hoặc chất lượng tương đương. Cửa chính - Chất liệu cửa công nghiệp Thiết bị điện - Công tắc, ổ cắm, đèn : Roman, lioa - (hàng việt nam sản xuất) - Hoặc sản phẩm chất lượng tương đương Điện thoại-Viễn thông - Cung cấp đầu ra - Cung cấp ổ cắm (TV; ăng ten ) |
2 | Khu vệ sinh | Sàn: Gạch men Loại: Prime - sản xuất tại Việt Nam kích thước : 250x250. Hoặc sản phẩm của các hãng có chất lượng tương đương Thiết bị vệ sinh - Bệt, Chậu rửa, vòi, sen tắm, gương sản xuất : tại việt nam - Hoặc sản phẩm của các hãng có chất lượng tương đương |
3 | Thang máy (sở hữu chung) | Gồm 2 Loại: -thang chở hàng - Thang chở người Hàng nhập khẩu |
4 | Đường ống căn hộ | - Trong căn hộ: Đường ống cấp nước loại (đường kính 110,90,65,32,25,20 f), vật liệu phụ kiện đi kèm của hãng Phucheng phú thịnh)... Đường ống thoát nước loại: (đường kính 160,140,110,90 f), Hãng Nhựa Tiền phong Hoặc sản phẩm của các hãng có chất lượng tương đương. |
5 | Phòng cháy, chữa cháy | Cung cấp các thiết bị phòng chống cháy, báo cháy, báo khói cho từng tầng ở toàn bộ toà nhà |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét